Đầu nối Clevis có các lỗ tròn có thể được lắp bằng ghim, bu lông hoặc dây buộc khác khớp với các lỗ. Vật liệu có thể được lựa chọn từ thép không gỉ chống ăn mòn, thép carbon, hợp kim titan, v.v., tùy thuộc vào tình huống và nhu cầu sử dụng cụ thể.
Chúng có thể được bổ sung thêm các tính năng đặc biệt, chẳng hạn như các kênh bên trong để bôi trơn, đầu từ hoặc cảm biến được tích hợp ngay cho máy thông minh. Một số sử dụng hai vật liệu, thép ở giữa với lớp phủ polymer bên ngoài, để giảm tiếng ồn. Đầu của chúng có thể được tạo hình đặc biệt, như hình bầu dục hoặc dẹt, để giải quyết các vấn đề căn chỉnh phức tạp.
Đầu nối Clevis tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng như ISO 9001, AS9100 và IATF 16949, giúp đảm bảo chúng hoạt động tốt cho ô tô, máy bay và thiết bị y tế. Tuân thủ RoHS có nghĩa là chúng không có chất độc hại. Các phòng thí nghiệm độc lập kiểm tra chúng, ví dụ: chúng có thể xử lý 1 triệu chu kỳ với tải 10kN để chứng minh rằng chúng có khả năng chống mỏi.
Giấy tờ đi kèm với chúng bao gồm các báo cáo thử nghiệm vật liệu (MTR) và mô hình CAD 3D, giúp sử dụng chúng dễ dàng hơn trong quy trình thiết kế kỹ thuật số.
So với các chốt tiêu chuẩn, đầu tròn của đầu nối hình chữ U giúp giảm mài mòn một cách hiệu quả và cho phép các bộ phận hoạt động trơn tru hơn trong cơ cấu xoay. Mặc dù chi phí ban đầu cao hơn từ 15% đến 30% nhưng chúng có thể giảm đáng kể yêu cầu bảo trì dài hạn và thời gian ngừng hoạt động của thiết bị trong các hệ thống có bộ phận thường xuyên chuyển động. Ví dụ, trong các hệ thống băng tải, thiết kế này cũng làm giảm sự mài mòn bề mặt, từ đó kéo dài tuổi thọ của các bộ phận.
Việc chúng có hiệu quả về mặt chi phí hay không còn tùy thuộc vào tầm quan trọng của ứng dụng. Các ngành cần độ chính xác, như hàng không vũ trụ, sẽ được hưởng lợi nhiều nhất từ hiệu suất tốt hơn, mặc dù chúng đắt hơn.
Thứ hai |
Φ8 |
Φ10 |
Φ12 |
d tối đa |
8.058 | 10.058 | 12.07 |
dmin |
8 | 10 | 12 |
ds |
12 | 14.5 | 17.5 |
D1 |
M5 | M6 | M8 |
h |
4 | 5 | 6 |
L |
27 | 32.5 | 38 |
L1 |
21 | 25 | 29 |
t |
10 | 12 | 14 |
L2 |
12 | 14.5 | 17.5 |
P1 |
0.8 | 1 | 1 |