Dây thép không gỉ Fail Safe là vật liệu thiết yếu không thể thiếu trong các công trình xây dựng, xây dựng hiện đại. Chúng được sử dụng trong lan can cáp, hệ thống treo của tường rèm kính và các kết cấu đỡ.
Loại dây cáp này đủ chắc chắn để cho phép các nhà thiết kế tạo ra các cấu trúc kiến trúc với những đường nét mượt mà và vẻ ngoài đơn giản - vừa thiết thực vừa mang tính thẩm mỹ. Nhiều loại dây thép không gỉ an toàn được sử dụng ở đây sẽ được xử lý có độ bóng cao, tạo ra hiệu ứng phản chiếu sáng trên bề mặt. Điều này làm cho các tòa nhà trông nổi bật hơn và nó cũng rất bền, ít cần bảo trì. Nó có thể chịu được gió và mưa trong nhiều thập kỷ.
Trong ngành thực phẩm và dược phẩm, dây cáp thép không gỉ Fail-Safe được sử dụng trong các thiết bị như hệ thống vận chuyển và thiết bị nâng hạ - về cơ bản là bất kỳ thiết bị nào có yêu cầu cực kỳ cao về vệ sinh và chống gỉ.
Bề mặt của Dây thép không gỉ an toàn không đảm bảo an toàn khi chạm vào sẽ mịn và không có lỗ nhỏ trên đó. Điều này có nghĩa là vi khuẩn ít có khả năng phát triển trên đó và rất dễ dàng để làm sạch và khử trùng. Nó cũng tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh nên không gây ô nhiễm cho sản phẩm được sản xuất.
Điều này làm cho nó trở thành một thành phần thiết yếu để duy trì các quy tắc vệ sinh nghiêm ngặt trong các cơ sở sản xuất nhạy cảm này.
Dây cáp thép không gỉ an toàn của chúng tôi chủ yếu có hai tùy chọn: AISI 304 (cho khả năng chống ăn mòn nói chung) và AISI 316 (cho khả năng chống ăn mòn clorua và axit vượt trội). Dây cáp thép không gỉ an toàn 316 được ưa chuộng trong môi trường hàng hải. Chúng tôi giúp chọn cấp độ phù hợp dựa trên điều kiện vận hành của bạn để đảm bảo dây cáp thép không gỉ An toàn mang lại hiệu suất và tuổi thọ tối ưu.
| Cơ cấu sản phẩm |
Đặc điểm kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng tham khảo (100m/KG) |
Trọng lượng tải an toàn (KG) |
Khả năng chịu tải tối đa (KG) |
| 7x7 |
0.5 | 0.10 | 5.4 | 16.3 |
| 0.8 | 0.25 | 13.9 | 41.6 | |
| 1 | 0.39 | 21.7 | 65.0 | |
| 1.2 | 0.56 | 31.2 | 93.6 | |
| 1.5 | 0.88 | 48.8 | 146.3 | |
| 1.8 | 1.26 | 70.2 | 210.7 | |
| 2 | 1.56 | 86.7 | 260.1 | |
| 2.5 | 2.44 | 135.5 | 406.4 | |
| 3 | 3.51 | 195.1 | 585.2 | |
| 4 | 6.24 | 346.8 | 1040.3 | |
| 5 | 9.75 | 541.8 | 1625.5 | |
| 6 | 14 | 780.2 | 2340.7 | |
| 7x19 |
1 | 0.39 | 19.9 | 59.6 |
| 1.2 | 0.56 | 28.6 | 85.8 | |
| 1.5 | 0.88 | 44.7 | 134.1 | |
| 1.8 | 1.26 | 64.4 | 193.1 | |
| 2 | 1.56 | 79.5 | 238.4 | |
| 2.5 | 2.44 | 124.2 | 372.5 | |
| 3 | 3.51 | 178.8 | 536.4 | |
| 4 | 6.24 | 317.9 | 953.6 | |
| 5 | 9.75 | 496.7 | 1490.1 | |
| 6 | 14 | 715.2 | 2145.7 | |
| 8 | 25 | 1199.7 | 3599.0 | |
| 10 | 39 | 1874.5 | 5623.5 | |
| 12 | 56.2 | 2699.3 | 8097.8 | |
| 14 | 76.4 | 3674.0 | 11022.0 | |
| 16 | 100 | 4798.7 | 14396.1 | |
| 18 | 126.4 | 6073.3 | 18220.0 | |
| 20 | 156 | 7498.0 | 22493.9 | |
| 22 | 189 | 9072.5 | 27217.6 | |
| 24 | 225 | 10797.1 | 32391.2 | |
| 26 | 264 | 12671.6 | 38014.7 | |
|
|
|
|||
| Ghi chú |
1. Khả năng chịu tải an toàn đối với hàng hóa bằng 1/3 khả năng chịu tải tối đa, khả năng chịu tải an toàn đối với hành khách bằng 1/5 khả năng chịu tải tối đa. | |||
| 2. Do các lô sản xuất khác nhau, có thể có sai số giữa kích thước thực tế và bảng. Dữ liệu trong bảng này chỉ mang tính tham khảo. |
||||