Đai ốc tự móc của Liên Hợp Quốc là một loại dây buộc mù nhỏ chuyên dụng. Nó được thiết kế dành cho những không gian chật hẹp, nơi bạn cần một miếng đệm ren chống rung, đáng tin cậy và chỉ cần lắp đặt một mặt. Nó hoạt động giống như một chiếc đinh tán khi bạn lắp vào nhưng hoạt động như một đai ốc cố định vĩnh viễn.
Hoàn hảo cho những tấm vải mỏng hoặc những khu vực chật hẹp, đai ốc đinh tán này mang đến cho bạn sợi ren cái chắc chắn, chịu lực. Các loại đai ốc truyền thống hoặc đai ốc đinh tán lớn hơn không thể vừa hoặc được lắp đặt ở những vị trí này, vì vậy nó giải quyết được vấn đề buộc chặt chính trong các thiết kế nhỏ gọn.
Các hạt tự chốt của Liên Hợp Quốc có những mặt tích cực lớn. Đầu tiên, nó siêu nhỏ nên có thể hoạt động ở những nơi chật hẹp mà những chiếc ốc vít lớn hơn không thể lắp vừa. Thiết kế tự khóa giúp nó không bị rung lắc, đây là chìa khóa cho các bộ phận di chuyển nhiều. Và bạn có thể lắp đặt nó từ một phía rất nhanh chóng, giúp tăng tốc độ lắp ráp.
Ngoài ra, nó còn tạo ra sợi chỉ chắc chắn, cố định trên vật liệu mỏng mà không cần tiếp cận mặt sau. Dù rất nhỏ nhưng nó có độ bền kéo và mô-men xoắn cao, điều này thực sự làm tăng độ tin cậy và độ bền của sản phẩm.
Trả lời: Đai ốc tự móc của UN có vòng đệm bằng nhựa được thiết kế đặc biệt bên trong. Khi vít được dẫn vào, các ren ăn khớp với ống nối, tạo ra áp suất ổn định xung quanh vít. Cơ chế khóa dựa trên ma sát này giúp vít không bị lỏng do rung. Các đai ốc tự khóa như vậy thường được sử dụng trong các thiết bị điện tử và linh kiện hàng không vũ trụ, nơi cần có ốc vít thu nhỏ.
Thứ hai | 440 | 632 | 832 | 032 | 0420 | 0428 |
P | 40 | 32 | 32 | 32 | 20 | 28 |
D1 | #4 | #6 | #8 | #10 | 1/4 | 1/4 |
d2 tối đa | 0.415 | 0.18 | 0.215 | 0.245 | 0.318 | 0.318 |
dc tối đa | 0.171 | 0.212 | 0.289 | 0.289 | 0.343 | 0.343 |
DC phút |
0.166 |
0.207 | 0.248 | 0.248 | 0.338 | 0.389 |
DK Max | 0.197 | 0.249 | 0.327 | 0.327 | 0.389 | 0.389 |
Dk phút | 0.187 | 0.239 | 0.317 |
0.317 |
0.379 | 0.379 |
h max | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 | 0.06 |
k tối đa | 0.08 | 0.09 | 0.105 | 0.125 | 0.135 | 0.135 |
K phút | 0.065 | 0.075 | 0.09 | 0.11 | 0.12 | 0.12 |