Dây thép không gỉ chống ăn mòn là công cụ không thể thiếu trong hoạt động tàu thủy và kỹ thuật hàng hải. Trong các hoạt động neo đậu tàu và giàn khoan ngoài khơi, chúng được sử dụng để chế tạo hoặc trang bị dây neo, dây cáp và dây kéo.
Với khả năng chống ăn mòn tự nhiên của nước mặn, nó hoạt động tốt hơn đáng kể so với dây thép carbon trong những môi trường khắc nghiệt này, giải quyết nhược điểm của dây thép carbon là dễ bị ăn mòn trong những tình huống như vậy. Ngay cả khi thường xuyên tiếp xúc với nước biển, độ ẩm hoặc bức xạ cực tím, dây cáp thép không gỉ chống ăn mòn vẫn có thể duy trì cấu trúc và độ bền kéo. Điều này cực kỳ quan trọng vì trong các hoạt động hàng hải quan trọng không được phép xảy ra trục trặc - chỉ khi đó mới có thể đảm bảo độ tin cậy và an toàn lâu dài.
Trong ngành hàng không vũ trụ và quốc phòng, chúng tôi sử dụng Dây cáp thép không gỉ chống ăn mòn hiệu suất cao để sản xuất các bộ phận như hệ thống điều khiển, thiết bị dù và thiết bị cố định hàng hóa.
Các loại cụ thể mà chúng tôi sử dụng, chẳng hạn như 304 hoặc 316, là những lựa chọn tuyệt vời vì chúng có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và độ tin cậy, ngay cả trong điều kiện áp suất khắc nghiệt. Những dây cáp thép không gỉ chống ăn mòn này được sản xuất chính xác và phải hoạt động hoàn hảo trong các ứng dụng quan trọng này. Nếu sự cố xảy ra ở đây, hậu quả có thể rất nghiêm trọng. Do đó, chất lượng của những vật liệu này và việc chúng có chứng nhận chính thức hay không là đặc biệt quan trọng - chỉ với những vật liệu này, chúng ta mới có thể đảm bảo rằng công việc có thể hoàn thành và mọi người được an toàn.
Ưu điểm lớn nhất của dây thép không gỉ chống ăn mòn này là không sợ rỉ sét. Nó rất chắc chắn và bền khi được sử dụng ở bờ biển, trong các nhà máy hóa chất hoặc ngoài trời. Không giống như thép mạ kẽm, dây cáp thép không gỉ chống ăn mòn, bằng cách thêm crom làm nguyên tố hợp kim chính, có thể tự hình thành một màng oxit thụ động dày đặc trên bề mặt. Bộ phim này cách ly hiệu quả các phương tiện ăn mòn, do đó mang lại khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó cũng mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ và duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, mặc dù nhìn chung nó có chi phí ban đầu cao hơn nhưng tuổi thọ sử dụng lâu hơn.
| Cơ cấu sản phẩm |
Đặc điểm kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng tham khảo (100m/KG) |
Trọng lượng tải an toàn (KG) |
Khả năng chịu tải tối đa (KG) |
| 7x7 |
0.5 | 0.10 | 5.4 | 16.3 |
| 0.8 | 0.25 | 13.9 | 41.6 | |
| 1 | 0.39 | 21.7 | 65.0 | |
| 1.2 | 0.56 | 31.2 | 93.6 | |
| 1.5 | 0.88 | 48.8 | 146.3 | |
| 1.8 | 1.26 | 70.2 | 210.7 | |
| 2 | 1.56 | 86.7 | 260.1 | |
| 2.5 | 2.44 | 135.5 | 406.4 | |
| 3 | 3.51 | 195.1 | 585.2 | |
| 4 | 6.24 | 346.8 | 1625.5 | |
| 5 | 9.75 | 541.8 | 1625.5 | |
| 6 | 14 | 780.5 | 2340.7 | |
| 7x19 |
1 | 0.39 | 19.9 | 59.6 |
| 1.2 | 0.56 | 28.6 | 85.8 | |
| 1.5 | 0.88 | 44.7 | 134.1 | |
| 1.8 | 1.26 | 64.4 | 193.1 | |
| 2 | 1.56 | 79.5 | 238.4 | |
| 2.5 | 2.44 | 124.2 | 372.5 | |
| 3 | 3.51 | 178.8 | 536.4 | |
| 4 | 6.24 | 317.9 | 953.6 | |
| 5 | 9.75 | 496.7 | 1490.1 | |
| 6 | 14 | 715.2 | 2145.7 | |
| 8 | 25 | 1199.7 | 3599.0 | |
| 10 | 39 | 1874.5 | 5623.5 | |
| 12 | 56.2 | 2699.3 | 8097.8 | |
| 14 | 76.4 | 3674.0 | 11022.0 | |
| 16 | 100 | 4798.7 | 14396.1 | |
| 18 | 126.4 | 6073.3 | 18220.0 | |
| 20 | 156 | 7498.0 | 22493.9 | |
| 22 | 189 | 9072.5 | 27217.6 | |
| 24 | 225 | 10797.1 | 32391.2 | |
| 26 | 264 | 12671.6 | 38014.7 | |
|
|
|
|||
| Ghi chú | 1. Khả năng chịu tải an toàn đối với hàng hóa bằng 1/3 khả năng chịu tải tối đa, khả năng chịu tải an toàn đối với hành khách bằng 1/5 khả năng chịu tải tối đa. |
|||
| 2. Do các lô sản xuất khác nhau, có thể có sai số giữa kích thước thực tế và bảng. Dữ liệu trong bảng này chỉ mang tính tham khảo. | ||||