Đối với Dây thép không gỉ bền nước mặn, nếu được đóng gói theo cách tuân thủ quy định thì khả năng hư hỏng vật lý trong quá trình vận chuyển sẽ giảm đi đáng kể và cuối cùng được duy trì ở mức cực thấp.
Dây cáp được quấn chặt và gọn gàng trên bề mặt trống bằng gỗ hoặc thép nguyên khối. Những chiếc trống này có thể chịu được sức căng và trọng lượng của dây cáp. Sau đó, chúng tôi bó nó lại một cách an toàn và bọc nó trong nhựa chống thấm nước hoặc giấy gia cố. Bằng cách này, trong quá trình vận chuyển, dây thép không gỉ Saltwater-Tough có thể tránh được hư hỏng do va chạm, độ ẩm và bụi.
Kết quả là khi đến tay bạn, nó sẽ ở tình trạng hoàn hảo - hoàn toàn không có bất kỳ biến dạng nào.
Nếu Dây thép không gỉ bền nước mặn được đóng gói đúng cách thì khả năng dây bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển sẽ cực kỳ thấp.
Các vấn đề chính bạn cần lo lắng là dây bị cong hoặc bề mặt của nó bị bẩn. Tuy nhiên, phương pháp cố định của chúng tôi và việc sử dụng vật liệu đóng gói chắc chắn được thiết kế để ngăn dây cáp bị uốn cong và bảo vệ bề mặt của dây. Ngoài ra, dây thép không gỉ Saltwater-Tough trước tiên cải thiện độ bền cơ bản với "độ bền vốn có cao", sau đó tránh suy giảm hiệu suất do ăn mòn thông qua đặc tính "không dễ rỉ sét". Với khả năng bảo vệ kép này, cuối cùng nó sẽ giảm thiểu nguy cơ thiệt hại tổng thể một cách hiệu quả.
Hãy yên tâm rằng đơn đặt hàng của bạn sẽ được giao trong tình trạng tốt và có thể được đưa vào sử dụng ngay sau khi ký nhận mà không cần phải chờ đợi hay gỡ lỗi thêm.
Đối với các đơn đặt hàng quốc tế, chúng tôi đóng gói Dây thép không gỉ bền nước mặn trên các cuộn bằng gỗ hoặc thép bền, được bọc chắc chắn để tránh hơi ẩm xâm nhập và hư hỏng. Mỗi cuộn đều được dán nhãn rõ ràng với các thông số kỹ thuật và được phủ để bảo vệ khi vận chuyển. Chúng tôi đảm bảo dây thép không gỉ chống nước mặn đến trong tình trạng hoàn hảo, sẵn sàng để bạn sử dụng. Bao bì tùy chỉnh có mã vạch có sẵn để quản lý hàng tồn kho hợp lý.
| Cơ cấu sản phẩm |
Đặc điểm kỹ thuật (mm) |
Trọng lượng tham khảo (100m/KG) |
Trọng lượng tải an toàn (KG) |
Khả năng chịu tải tối đa (KG) |
|
| 7x7 |
0.5 | 0.10 | 5.4 | 16.3 | |
| 0.8 | 0.25 | 13.9 | 41.6 | ||
| 1 | 0.39 | 21.7 | 65.0 | ||
| 1.2 | 0.56 | 31.2 | 93.6 | ||
| 1.5 | 0.88 | 48.8 | 146.3 | ||
| 1.8 | 1.26 | 70.2 | 210.7 | ||
| 2 | 1.56 | 86.7 | 260.1 | ||
| 2.5 | 2.44 | 135.5 | 406.4 | ||
| 3 | 3.51 | 195.1 | 585.2 | ||
| 4 | 6.24 | 346.8 | 1040.3 | ||
| 5 | 9.75 | 541.8 | 1625.5 | ||
| 6 | 14 | 780.2 | 2340.7 | ||
| 7x19 |
1 | 0.39 | 19.9 | 59.6 |
|
| 1.2 | 0.56 | 28.6 | 85.8 | ||
| 1.5 | 0.88 | 44.7 | 134.1 | ||
| 1.8 | 1.26 | 64.4 | 193.1 | ||
| 2 | 1.56 | 79.5 | 238.4 | ||
| 2.5 | 2.44 | 124.2 | 372.5 | ||
| 3 | 3.51 | 178.8 | 536.4 | ||
| 4 | 6.24 | 317.9 | 953.6 | ||
| 5 | 9.75 | 496.7 | 1490.1 | ||
| 6 | 14 | 715.2 | 2145.7 | ||
| 8 | 25 | 1199.7 | 3599.0 | ||
| 10 | 39 | 1874.5 | 5623.5 | ||
| 12 | 56.2 | 2699.3 | 8097.8 | ||
| 14 | 76.4 | 3674.0 | 11022.0 | ||
| 16 | 100 | 4798.7 | 14396.1 | ||
| 18 | 126.4 | 6073.3 | 18220.0 | ||
| 20 | 156 | 7498.0 | 22493.9 | ||
| 22 | 189 | 9072.5 | 27217.6 | ||
| 24 | 225 | 10797.1 | 32391.2 | ||
| 26 | 264 | 12671.6 | 38014.7 | ||
|
|
|
||||
| Ghi chú |
1. Khả năng chịu tải an toàn đối với hàng hóa bằng 1/3 khả năng chịu tải tối đa, khả năng chịu tải an toàn đối với hành khách bằng 1/5 khả năng chịu tải tối đa. |
||||
| 2. Do các lô sản xuất khác nhau, có thể có sai số giữa kích thước thực tế và bảng. Dữ liệu trong bảng này chỉ mang tính tham khảo. |
|||||