Đầu tiên, đảm bảo kích thước của chốt chia khóa an toàn phù hợp với đường kính lỗ trên bu lông hoặc trục. Nếu nó quá nhỏ, bộ phận đó sẽ không được cố định chặt chẽ; nếu nó quá lớn, nó sẽ không cài đặt được.
Luồn chốt chốt qua lỗ cho đến khi đầu tròn được khóa lại. Sau đó, uốn cong hai đầu theo hướng ngược nhau để khóa cố định. Bạn không cần bất kỳ công cụ phức tạp nào—chỉ cần cạy nó ra bằng ngón tay hoặc kìm. Bằng cách này, chốt chốt sẽ không bị lỏng ra ngay cả khi vật được cố định bị rung chuyển.
Để tháo chốt chẻ, dùng kìm làm thẳng các đầu bị cong rồi kéo ra. Tốt nhất bạn nên sử dụng chốt định vị mới mỗi lần lắp lại, vì chốt định vị cũ sẽ yếu đi sau khi bị uốn cong nhiều lần.
Chốt chia khóa an toàn của chúng tôi có bao bì đơn giản, thiết thực và không có thiết kế cầu kỳ. Chúng tôi đóng gói chúng trong túi nhựa hoặc hộp bìa cứng nhỏ để tránh bị cong hoặc rỉ sét trong quá trình vận chuyển. Nhãn trên bao bì chứa tất cả thông tin bạn cần: kích thước, chất liệu và số lượng. Bằng cách này, bạn có thể dễ dàng tìm thấy chốt định vị mình cần mà không cần phải mở từng gói hàng.
Đối với những đơn hàng lớn hơn, chúng tôi sử dụng hộp đóng gói lớn có ngăn. Những tấm ngăn này có thể tách rời các chốt định vị có kích thước khác nhau, giúp chúng không bị rối. Bao bì nhỏ gọn và nhẹ và sẽ không chiếm nhiều không gian trong hộp dụng cụ hoặc trên kệ của bạn.
Chúng tôi nhấn mạnh vào bao bì đơn giản—không có lớp hoặc trang trí không cần thiết—giúp giảm chi phí. Cho dù bạn mua một vài máy cắt dây để sử dụng tại nhà hay một số lượng lớn để làm việc, bao bì này đảm bảo máy cắt dây của bạn vẫn còn nguyên vẹn và sẵn sàng sử dụng.
Câu hỏi: Chốt chia khóa Secure Locking của bạn được làm từ vật liệu gì?
Trả lời: Các sản phẩm tiêu chuẩn của chúng tôi được làm từ thép có hàm lượng cacbon thấp—tốt cho việc sử dụng thường xuyên hàng ngày. Chúng tôi cũng có loại thép không gỉ (A2-304 và A4-316) có khả năng chống gỉ và ăn mòn tốt hơn. Và nếu bạn cần những chiếc ghim chia đôi không từ tính, chúng tôi cũng có những chiếc ghim bằng đồng. Những thứ này đáp ứng các nhu cầu môi trường khác nhau, vì vậy bạn có thể chọn bất cứ thứ gì phù hợp với việc bạn đang làm.

| d | 0.6 | 0.8 | 1 | 1.2 | 1.5 | 2 | 2.5 | 3.2 | 4 | 5 | 6.3 | 8 | 10 | 13 | 16 | 20 | |
| d | tối đa | 0.5 | 0.7 | 0.9 | 1 | 1.4 | 1.8 | 2.3 | 2.9 | 3.7 | 4.6 | 5.9 | 7.5 | 9.5 | 12.4 | 15.4 | 19.3 |
| phút | 0.4 | 0.6 | 0.8 | 0.9 | 1.3 | 1.7 | 2.1 | 2.7 | 3.5 | 4.4 | 5.7 | 7.3 | 9.3 | 12.1 | 15.1 | 19 | |
| a | tối đa | 1.6 | 1.6 | 1.6 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 3.2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6.3 | 6.3 | 6.3 | 6.3 |
| phút | 0.8 | 0.8 | 0.8 | 1.25 | 1.25 | 1.25 | 1.25 | 1.6 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3.15 | 3.15 | 3.15 | 3.15 | |
| b≈ | 2 | 2.4 | 3 | 3 | 3.2 | 4 | 5 | 6.4 | 8 | 10 | 12.6 | 16 | 20 | 26 | 32 | 40 | |
| C | tối đa | 1 | 1.4 | 1.8 | 2 | 2.8 | 3.6 | 4.6 | 5.8 | 7.4 | 9.2 | 11.8 | 15 | 19 | 24.8 | 30.8 | 38.5 |
| phút | 0.9 | 1.2 | 1.6 | 1.7 | 2.4 | 3.2 | 4 | 5.1 | 6.5 | 8 | 10.3 | 13.1 | 16.6 | 21.7 | 27 | 33.8 | |